Tính từ tiếng Pháp mô tả một người

Mục lục:

Tính từ tiếng Pháp mô tả một người
Tính từ tiếng Pháp mô tả một người
Anonim
tóc vàng dễ thương
tóc vàng dễ thương

Tìm tính từ tiếng Pháp mô tả một người có thể khó khăn - đặc biệt nếu bạn muốn tránh những từ mà chúng bị lạm dụng quá mức hoặc sáo mòn. Tính từ nói chung cũng có thể gây khó khăn cho người học tiếng Pháp vì họ phải đồng ý về giới tính và số lượng với danh từ mà họ đang mô tả. Tin vui là nhiều tính từ có cùng nguồn gốc - bạn thường có thể đoán nghĩa vì từ này giống nhau trong tiếng Anh.

Tính từ tiếng Pháp mô tả ngoại hình

Tính từ dùng để mô tả ngoại hình nói chung là loại tính từ phổ biến nhất.

  • hấp dẫn - attrayant(e) - ah-tray-ahn/ah-tray-ahnt
  • hói - chauve - shov Lưu ý 'o' dài' như trong chương trình
  • beautiful - beau/belle - boe/bell
  • big - grand(e) - grahn/grahnd
  • đẫm máu - sanglant(e) - song-glahn/song-glahnt
  • tóc vàng - vàng(e) - blohn/blohnd
  • xương - osseux/osseuse - oh-suh/oh-suz
  • brunnette - tóc nâu - broo-net
  • mũm mĩm - pôtelé(e) - poe - tuh-lay - Lưu ý chữ 'o' dài như trong show
  • curly - bouclé(e) - boo-klay
  • cute/pretty - jolie - jho-lee - Lưu ý rằng 'j' mềm và phát âm tương tự như kết hợp 'su'; chữ 'o' dài như trong chương trình
  • béo - gros(se) - grhah/grahss
  • tall - grand(e) - grahn/grahrnd
  • ngắn - nhỏ(e), tòa(e) (tóc) - puhtee/puteet, coohr/coohrt
  • slender - thịt băm - mahns
  • ugly - đặt(e) - lay/led

Tính từ tiếng Pháp miêu tả tính cách một người

Hãy vượt xa những từ 'tốt đẹp' hoặc 'xấu tính' thông thường và thực sự cố gắng mô tả sâu sắc về ai đó bằng danh sách tính từ này. Hãy cẩn thận với những từ cùng nguồn gốc sai, nhưng cũng hãy lưu ý những từ trông giống với những từ tương tự trong tiếng Anh của chúng. Làm như vậy sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng dễ dàng hơn.

  • học thuật - trí tuệ(le) - ahn-tuh-lec-twel
  • active - Actif/active - ahk teef/ahk-teev
  • tình cảm - Affectueux/affectueuse ah-fec-too-uh/ah-fec-too-uhz
  • hung hăng - hung hăng/hung hăng - ah gress eef/ah-gress-eeve
  • dễ chịu - dễ chịu - ah-gray-ah-bluh
  • cách biệt - xa cách(e) - dee stahn/dee-stahnt
  • thân thiện - thân thiện(e) - ah-mee-cal
  • dễ gần - đáng ghét - ah-bohr-dah-bluh
  • bad - méchant(e) - may-shan/may-shant
  • cay đắng -amer/amère - ah-mehr/ah-mair
  • cùn - cộc lốc - broosk
  • hách dịch - tự truyện - oh-tohr-ee-tair
  • brave - Braveux/courageuse - coor-ah-geuh/coor-ah-geuz Lưu ý rằng 'g' mềm như chữ 'g' thứ hai trong gara.
  • candid - franc/franche - frahn/franc
  • vô tư - vô tâm(e) - ehn-soo-see-ahn/ehn-soo-see-ahnt
  • bất cẩn - sơ suất(e) - nay-glee-gohn/nay-glee-gohnt Lưu ý 'g' thứ hai mềm như âm 'g' thứ hai trong ga-ra.
  • chatty - bavard(e) - bah-vahr/bah vahrd
  • cocky- trop sûr de soi - tro-soor-duh-swah - Lưu ý rằng 'o' trong 'trop' dài giống như 'o' trong show.
  • có năng lực hoặc có năng lực - compétant(e) - cohm-pay-tahn/cohm-pay-tahnt Lưu ý rằng 'o' dài như trong 'show' và 'a' nghe giống 'a' trong 'cha.'
  • tự phụ - vaniteux/vaniteuse - vahn-ee-tuh/vahn-ee-tuhz
  • đáng khinh - méprisable - may - pree-sah-bluh
  • ngu ngốc - bête - cá cược
  • thời trang - à la mode - ah-lah-mohd
  • funny - drôle - drol - Lưu ý rằng 'o' dài như trong 'show'.
  • hào phóng - généreux/généreuse - gay-nay-ruh/gay-nay-ruhz Lưu ý rằng 'g' mềm như chữ 'g' thứ hai trong 'garage.'
  • nhẹ nhàng - doux/douce - goo/doos
  • bất lịch sự - bất lịch sự(e) - ahm-poe-lee
  • yêu thương - Affectueux/affecteuse - ah-fect-uh/ah-fect-uhz
  • mean - méchant(e) - may-sahnt
  • nhân từ - miséricordieux/miséricordieuse - mee-sair-ee-cohr-dee-uh/mee-sair-ee-cohr-dee-uhz
  • tốt đẹp - đồng cảm - sam-pah-teek
  • đáng ghét - odieux/odieuse - oh-dee-uh/oh-dee-uhz
  • obstinate - obstiné(e) - ohb-stee-nay - Lưu ý rằng 'o' dài như trong 'show.'
  • petty - mesquin(e) - mes-kehn/mes-keen
  • quiet - yên tĩnh - trohn-kee-yuh
  • nhạy cảm - nhạy cảm - sohn-see-bluh
  • sporty - sportif/sportive - spohr-teef/spohr-teev
  • stodgy - lourd(e) - loor/loord
  • strong - pháo đài(e) - fohr/fort

Tính từ tiếng Pháp mô tả trạng thái hoặc hành động của một người

Cho dù bạn đang lố bịch hay nhỏ mọn - những tính từ này tập trung vào những từ mô tả có thể phù hợp với bạn hoặc bạn bè của bạn trong một tình huống nhất định (trái ngược với đặc điểm tính cách chung). Tuy nhiên, đừng để điều đó đánh lừa bạn vì tính từ thường tương ứng từ tiếng Anh sang tiếng Pháp.

  • ngớ ngẩn - ngớ ngẩn(e) - ahb-soor/ahb-soord
  • abusive - Grossier/grossière - Grohs-see-ay/grohs-see-air Lưu ý rằng 'o' dài như trong 'show.'
  • cảnh báo - cảnh báo(e) - ah-lehr/ah-lehrt
  • mơ hồ - ambigu/ambiguë - ahm-bee-goo
  • amenable - obligeant(e) - oh-blee-ghay-ahn/oh-blee-ghay-ahnt Lưu ý rằng 'g' mềm như chữ 'g' thứ hai trong gara.
  • đa tình - tình yêu/tình yêu - ah-moo-ruh/ah-moo-ruhz
  • tức giận - fâché(e) hoặc en colère -fah-shay hoặc ohn-coh-lair
  • anonymous - anonyme - ah-no-neem
  • lo lắng - lo lắng/lo lắng - ahn-ksee-uh/ahn-ksee-uhz
  • e ngại - tò mò/inquiète - ahn-kee-ay/ahn-kee-et
  • có sẵn - có sẵn - dee-spohn-ee-bluh
  • khó xử - maladroit(e) - mah-lah-dwah/mah-la-dwaht
  • song ngữ - song ngữ - bee-lahng Lưu ý rằng 'a' phát âm giống như 'a' trong 'father.'
  • bận - bận (e) - oh-coo-pay
  • từ bi - tương thích(e) - cohm-pah-tee-sahn/cohm-pah-tee-sahnt
  • nội dung - satisfait(e) - sah-tees-fay/sah-tees-fet
  • ngô nghê - éculé(e) - ay-coo-lay
  • corrupt - corrompu(e) - coohr-rohm-poo
  • devious - retors - ruh-tohr
  • ghen tị - ghen tị/ghen tị - ohn-vee-uh/ohn-vee-uhz
  • ác - ác độc(e) - mahl-feh-sahn/mahl-feh-sahnt
  • yếu đuối - frêle - điên cuồng
  • furious - furieux/furieuse - foor-ee-uh/foor-ee-uhz
  • hạnh phúc - heureux/heureuse - uh-ruh/uh-ruhz
  • khỏe mạnh - sain(e) - sehn Lưu ý rằng đây là cách phát âm hte của saine. Để phát âm từ 'sain' giống đực - tạo ra âm thanh tương tự nhưng không phát âm 'n'.
  • đói - affamé(e) - ah-fah-may
  • thiếu quyết đoán - indécis(e) - ehn-day-see/ehn-day-seez
  • điên - fou/folle - foo/fohll
  • cô đơn - solitaire - soh-lee-taire
  • khốn khổ - malheureux/malheureuse - mah-luh-ruh/mah-luh-ruhz
  • lo lắng - dây thần kinh/nerveuse - nehr-vuh/nehr-vuhz
  • pensive - songeur/songeuse - sohn-guhr/sohn-guhz Lưu ý 'g' mềm như chữ 'g' thứ hai trong 'garage.'
  • hợp lý - hợp lý - reh-sohn-nah-bluh
  • không ngừng nghỉ - agité(e) - ah-gee-tay Lưu ý rằng 'g' mềm như chữ 'g' thứ hai trong ga-ra.
  • vô liêm sỉ - éhonté(e) - ay-ohn-tay

Thêm về Tính từ tiếng Pháp

Học tính từ nên đi đôi với việc học các điểm ngữ pháp và cấu trúc câu khác trong tiếng Pháp.

Đề xuất: